Kính nhờ các diễn đàn phổ biến các nơi để thân nhân t́m biết.
Nếu có thể được, xin quư vị vui ḷng chuyển danh sách đến bạn bè (hoặc cơ quan truyền thông) người Việt gốc Hoa.


DANH SÁCH 123 THUYỀN NHÂN TÀU MT065 tử nạn ngày 1-12-1978 được mai táng trong mồ chôn tập thể tại Nghĩa trang Cherang Ruku, tiểu bang Kelantan, Malaysia


Văn Khố Thuyền Nhân cần sự giúp đỡ của quư đồng hương khắp nơi để hoàn tất các công tŕnh trùng tu ngôi mộ tập thể này.
Xin xem chi tiết tại: http://www.vnbp.org/index.htm#donation

(Danh sách này ghi y theo chi tiết được khắc trên 5 tấm bia đá tại ngôi mộ và không sửa lỗi chính tả.
Danh sách xếp thứ tự theo mẫu tự của HỌ.
Xin đọc mỗi hàng theo thứ tự: HỌ, TÊN, NĂM SANH, PHÁI TÍNH (M/F), SỐ BIA MỘ/SỐ THỨ TỰ TRÊN BIA)


1) AU LE KHANH, 1977 F 1/14
2) AU LE THANH, 1975 F 1/13
3) CHAU BAO SIEM, 1938 F 2/30
4) CHI PHONG LUU, 1977 M 2/28
5) DIEP HONG HAI, 1970 M 3/68
6) DIEP KIM HANH, 1962 M 3/67
7) DIEP KIM HOANG, 1960 F 3/66
8) DIEP KIM PHUONG, 1959 F 3/65
9) DIEP SUONG, 1928 M 3/63
10) DIEP A MUOI, 1964 F 2/39
11) DIEP NGOC KINH, 1960 F 2/38
12) DIEP THI AI CUC, 1951 F 1/1
13) DU THI THANH THANH, 1966 F 1/9
14) DU THI THANH HA, 1963 F 1/8
15) DU THANH HIEN, 1961 M 1/7
16) DU THI BICH VAN, 1958 F 1/6
17) DU THI THANH VAN, 1954 F 1/5
18) DU CHAI, 1913 M 1/3
19) DUM HUONG DU, 1953 F 2/27
20) GIANG NGOC LANG, 1944 F 2/46
21) HO YUAN THU, 1975 F 2/26
22) HUYNH PHUNG NGHI, 1964 F 4/100
23) HUYNH THU KHON, 1940 M 4/98
24) HUYNH LE HUONG, 1928 F 4/94
25) HUYNH KHAI LUAT, 1954 M 4/90
26) HUYNH THI THU NGUYEN, 1956 F 4/89
27) HUYNH VIEM KHANH, 1967 F 4/83
28) HUYNH UYEN NGHI, 1961 F 5/103
29) HUYNH LE NGHI, 1962 F 5/102
30) HUYNH CHI CUONG, 1963 M 5/101
31) KHA HUE TRANG, 1922 F 4/84
32) LAM QUOC DONG, 1969 F 5/107
33) LAM LOI, 1965 F 5/106
34) LAM HAN, 1958 M 5/105
35) LAM THI HOI, 1922 F 2/42
36) LE THI LAI, 1969 F 3/57
37) LE THI LAI, 1959 F 3/56
38) LUONG THI KIM OANH, 1968 F 3/74
39) LUONG THI NGOC BICH, 1963 F 3/73
40) LUONG THI BICH LIEN, 1961 F 3/72
41) LUONG QUOI THAN, 1950 M 3/71
42) LUONG VAN TINH, 1928 M 3/69
43) LUONG MUC DUNG, 1950 F 4/81
44) LUONG CHI CUONG, 1970 M 1/11
45) LUONG THUC PHAN, 1965 F 1/10
46) LUU QUOC HOA, 1951 M 4/97
47) LUU NHU HONG, 1950 F 4/96
48) LUU NHU LAN, 1953 F 4/95
49) LUU NGOC, 1945 1/12
50) LY BOI PHONG, 1975 M 4/88
51) LY TU TRAN, 1973 F 4/87
52) LY TU PHUONG, 1972 F 4/86
53) LY BINH, 19?? M 4/85
54) LY DINH, 1960 M 4/82
55) LY SINH HUY, 1940 F 3/59
56) NGO TY, 1968 M 2/50
57) NGO LE DUNG, 1965 2/49
58) NGO BUU BUU, 1970 F 2/48
59) NGO GIAO, 1969 M 2/47
60) NGO CUONG, 1972 M 3/53
61) NGO MINH, 1970 M 3/52
62) NGO HUE, 1935 F 1/17
63) NGO HUY, 1968 M 3/51
64) NGO HUNG PHONG, 1952 M 2/29
65) NGUYEN MUOI MUOI, 1957 F 1/25
66) NGUYEN HAI BANG, 1967 F 5/123
67) NGUYEN HAI TRIEU, 1965 F 5/122
68) NGUYEN HAI HA, 1963 F 5/121
69) NGUYEN TUYET NGAN, 1961 M 5/120
70) NGUYEN VAN TY, 1929 M 5/119
71) NGUYEN THI LOC, 1950 F 3/70
72) NGUYEN NGOC HOANG OANH, 1972 F 4/93
73) NGUYEN NGOC HOANG KHANH, 1967 F 4/92
74) NGUYEN NGOC HOANG YEN, 1970 F 4/91
75) NGUYEN HUNG, 1945 M 5/109
76) NGUYEN THI LOAN, 1933 F 3/64
77) NGUYEN (TRAN) LE TRAN, 1974 M 3/62
78) NGUYEN VAN VINH, 1959 M 3/58
79) NGUYEN THI CHAI, 1928 F 1/4
80) PHAM THI THU THUY, 1957 3/75
81) PHAM THI LE, 1971 F 1/23
82) PHAM THI OANH, 1975 F 1/24
83) PHAM DUC THUAN, 1961 M 5/115
84) PHAM QUOC DUY, 1975 M 4/80
85) PHAM QUOC DANH, 1973 M 4/79
86) PHAM QUOC DUNG, 1971 M 4/78
87) PHAM THI BICH DIEM, 1969 F 4/77
88) PHAM THI BACH NHAT, 1948 F 4/76
89) PHUONG KIEN QUOC, 1975 M 5/114
90) PHUONG UYEN NHI, 1973 F 5/113
91) PHUONG THIEU LINH, 1971 M 5/112
92) PHUONG KIEN CUONG, 1969 M 5/111
93) PHUONG KIEN PHONG, 1967 M 5/110
94) PHUONG DIKU CON, 1939 F 5/108
95) PHUONG THIEN PHU, 1909 M 2/31
96) PHUONG THAN CHUONG, 1976 M 2/23
97) PHUONG QUE CHAU, 1944 F 2/22
98) QUAN THE PHUNG, 1972 F 5/104
99) THAI TU QUYAN, 1969 M 2/37
100) THAI NGOC DUNG, 1965 F 2/36
101) THAI NGOC NU, 1937 F 2/35
102) THAI XUAN, 1931 M 2/34
103) TONG TU KIN, 1977 M 2/38
104) TEAN THI NGUYET, 1969 F 2/45
105) TEAN THI TUYET, 1959 F 2/44
106) TEAN THI MAI, 1951 F 2/43
107) TEAN TAM NU, 1960 F 2/41
108) TRAN POYEN, 1950 F 3/61
109) TRAN THI TUYET LAN, 1951 F 3/60
110) TRINH THIEU MIENG, 1971 F 1/22
111) TRINH VINH BINH, 1967 M 1/21
112) TRINH THIEU LE, 1962 F 1/20
113) TRINH THIEU NHI, 1958 F 1/19
114) TRINH THIEU LINH, 1957 F 1/18
115) TRINH TAI NGUYEN, 1976 M 1/16
116) TRINH BINH KHIERN, 1970 M 1/15
117) TRUONG KIM NGOC, 1938 F 4/99
118) TRUONG THIEU PHAN, 1957 F 3/55
119) TRUONG TICH, 1918 F 3/54
120) TU DAN TU, 1976 F 5/118
121) TU DAN HANH, 1975 F 5/117
122) VU DIEP BAO CHAU, 1978 F 1/2
123) VUBNG HUNG ANH, 1941 F 5/116


CHI TIẾT
- T́m được mộ này vào tháng 5-2005.
- Công bố tháng 4-2011.
- Trùng tu lại vào năm 2011.
(Dời vị trí 5 tấm bia, xây nhà mồ, làm hàng rào chung quanh)
- Lễ ban phép và khánh thành: tháng 8-2011.

Xin liên lạc với Văn Khố Thuyền Nhân Việt Nam (hay Archive of Vietnamese Boat People) để biết thêm chi tiết.

http://www.vnbp.org

Nguồn: http://www.vnbp.org/vbpgraves/cherangruku/danhsach.htm