Trợ chiến hạm (logistic support)
HQ-800 Mỹ Tho , trước là USS Harnett County, AGP-821
HQ-801 Cần Thơ , trước là USS Garrett County, AGP-786
TT nhẹ 1625/nặng 4080 tấn KT 100 x 15.25 x 4.30
VT 10 knots
VK 40 mm - 2 trực thăng UH-1
Máy dầu cặn General Motors; 2 chân vịt; 1700 ngựa
HQ-802 Vĩnh Long , trước là USS Satyr, ARL-23
TT 3700 tấn tiêu chuẩn KT 99.85 x 15.25 x 4.36
VT 10 knots
Máy dầu cặn; 2 chân vịt; 1800 ngựa
(HQ-470), trước là l'Aulne, YOG-80, sà lan chở dầu
(HQ-471), trước là YOG-33, sà lan chở dầu
(HQ-472), trước là YOG-67, sà lan chở dầu
(HQ-473), trước là YOG-71, sà lan chở dầu
(HQ-474), trước là YOG-131, sà lan chở dầu
(HQ-475), trước là YOG-56, sà lan chở dầu
Tham khảo
Combat Fleets of the World 1976/1977, edited by Jean Labayle Couhat, ISBN 085368 410 3
Trang này được sửa đổi lần cuối lúc 14:43, ngày 1 tháng 1 năm 2012.
Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công/Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung
http://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BA...Cnh_th.C3.A0nh
Bookmarks