Định nghĩa của burglary:
"The crime of breaking and entering into a structure for the purpose of committing a crime. No great force is needed (pushing open a door or slipping through an open window is sufficient) if the entry is unauthorized. Contrary to common belief, a burglary is not necessarily for theft. It can apply to any crime, such as assault or sexual harassment, whether the intended criminal act is committed or not. Originally under English Common Law burglary was limited to entry in residences at night, but it has been expanded to all criminal entries into any building, or even into a vehicle..."
http://legal-dictionary.thefreedictionary.com/burglary
Theo như định nghĩa trên th́ chữ burglary được hiểu theo nhiều nghĩa rộng hơn, chứ không phải chỉ là đột nhập ăn trộm...
Một người đột nhập vào 1 building... với ư đồ gây tội ác, tấn công... ( trường hợp Lư Tống)
sẽ được xem là burglary......
Nên dùng tự điển Anh-Anh để "dịch".
Luật sư Tracey Kaplan dùng chữ hoàn toàn chính xác, chỉ có người dịch thiếu kiến thức, cẩu thả dịch ẩu nên dịch thành ...ăn trộm.
Bài dịch này của ông bà Tâm nào đó nên xóa khỏi Vietland.
Bookmarks